Hình dạng túi tùy chọn
- Túi hình gối
- Túi gập hông
- Túi đứng đáy bằng
- Túi đứng 4 biên
- Túi vuông
- Túi có đột lỗ
- Túi có đường cắt hờ
Chức năng có thể mở rộng
- In date
- Đóng gói 4 biên
- Đóng gói túi 2 lớp
- Đóng gói đáy bằng
- Đóng gói có đột lỗ
- Cân kiểm tra
- Mâm thu sản phẩm
- Thổi khí
- Khử tĩnh điện
- Đóng gói có dao cắt hờ
- Máy cấp liệu và băng tải lấy liệu
- Tích hợp với nhiều chức năng như in date, dò kim loại, dán nhãn và định lượng.
Tính năng
- Có thể làm các loại túi khác nhau như túi hình gối, hình gập hông, túi đứng 4 biên,…
- Ống dẫn màng dễ dàng thay đổi, phù hợp với các kích thước túi khác nhau mà không cần thao tác quá phức tạp.
- Màn hình cảm ứng và PLC của hãng Panasonic.
- Máy sử dụng động cơ servo kép, có thể định vị sản phẩm với độ chính xác cao với tốc độ nhanh, trơn tru và ổn định.
- Với chức năng bảo vệ báo động tự động, có thể giảm thiểu tổn thất đến mức thấp nhất.
- Quy trình định lượng, cấp liệu, chiết rót, đóng túi và in ấn hoàn toàn tự động.
- Máy sử dụng chất liệu inox 304, an toàn và bền bỉ.
- Vận hành và bảo trì dễ dàng, chỉ cần đến một công nhân.
- Đóng gói với tốc độ cao, năng suất đạt đến 80 túi/phút
- Được trang bị 4 bộ điều khiển nhiệt độ, mỗi khối gia nhiệt đều có bộ điều khiển riêng nhằm đạt được độ ổn định nhiệt độ cao hơn.
Thông số kỹ thuật
Model | TMĐG-SF-2.0T | TMĐG-SF-3.0T |
Kích thước túi | Dài: 80-400mm
Rộng: 80-250mm |
Dài: 100-480mm
Rộng: 150-350mm |
Năng suất | 5-55 túi/phút | 5-35 túi/phút |
Phạm vi định lượng | 100-3000ml (tối đa 3kg) | 300-5000ml (tối đa 5kg) |
Chất liệu túi | OPP/CPP, OPP/PE, PET/PE, PE | OPP/CPP, OPP/PE, PET/PE, PE |
Lượng khí tiêu hao | 6-8kgf/cm2; 0,15 m3 /phút | 6-8kgf/cm2; 0,15 m3 /phút |
Công suất và điện áp | 380V
50/60Hz 5kW |
380V
50-60Hz 5.75kW |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dây chuyền đếm túi và đóng gói”
Bạn cần phải đăng nhập để xem đánh giá.